360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh và cách ghi nhớ hiệu quả

Động từ bất quy tắc có thể là một thách thức lớn cho người học tiếng Anh, nhưng chúng cũng là chìa khóa để nói và viết tiếng Anh trôi chảy. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá danh sách 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, cùng các phương pháp học hiệu quả.

Bạn sẽ học cách nhận biết, sử dụng đúng và ghi nhớ những động từ này một cách dễ dàng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì khác nhau. Thay vì chỉ thêm “-ed” vào cuối như động từ quy tắc, chúng có những dạng riêng biệt ở thì quá khứ và phân từ quá khứ.

Động từ bất quy tắc chiếm một phần quan trọng trong tiếng Anh. Mặc dù số lượng không nhiều, chúng lại xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Ví dụ như “go” (đi), “eat” (ăn), “sleep” (ngủ) – tất cả đều là động từ bất quy tắc.

Có khoảng 360 động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng Anh hiện đại. Tuy nhiên, bạn không cần phải học tất cả cùng một lúc. Tập trung vào những động từ phổ biến nhất trước, rồi dần dần mở rộng vốn từ của mình.

Một số loại động từ bất quy tắc:

  1. Thay đổi hoàn toàn ở dạng quá khứ: go → went, eat → ate
  2. Chỉ thay đổi một phần: sleep → slept, feel → felt
  3. Giữ nguyên ở cả ba dạng: put → put → put
dong tu bat quy tac trong tieng Anh 3

Danh sách 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

STTĐộng từ nguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa tiếng Việt
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydreamdaydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweaveinterwove
interweaved
interwoven
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearnmislearned
mislearnt
mislearned
mislearnt
học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcastrebroadcast
rebroadcasted
rebroadcast
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

Cách chia động từ bất quy tắc trong các thì

Chia động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể gây khó khăn cho nhiều người học. Tuy nhiên, với sự hiểu biết về các quy tắc cơ bản và thực hành thường xuyên, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ kỹ năng này.

Thì hiện tại đơn: Ở thì này, động từ bất quy tắc giữ nguyên dạng gốc, trừ ngôi thứ 3 số ít thêm “s” hoặc “es”. Ví dụ:

  • I go to school. (Tôi đi học.)
  • She goes to school. (Cô ấy đi học.)

Thì quá khứ đơn: Đây là thì mà động từ bất quy tắc thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất. Chúng có thể thay đổi hoàn toàn hoặc chỉ một phần. Ví dụ:

  • go → went (I went to the park yesterday.)
  • eat → ate (We ate pizza for dinner.)
  • run → ran (He ran a marathon last month.)

Thì hiện tại hoàn thành: Thì này sử dụng dạng phân từ quá khứ của động từ. Nhiều động từ bất quy tắc có dạng phân từ quá khứ khác với dạng quá khứ đơn. Ví dụ:

  • have/has gone (I have gone to Paris twice.)
  • have/has eaten (She has eaten sushi before.)
  • have/has run (They have run five marathons this year.)

Lưu ý quan trọng: Một số động từ bất quy tắc có dạng giống nhau ở cả quá khứ đơn và phân từ quá khứ. Ví dụ:

  • cut → cut → cut
  • put → put → put
  • let → let → let
dong tu bat quy tac trong tieng Anh 2

Phương pháp học và ghi nhớ động từ bất quy tắc hiệu quả

Học và ghi nhớ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức, nhưng với các phương pháp đúng đắn, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ được chúng. Dưới đây là một số cách hiệu quả để học và ghi nhớ động từ bất quy tắc:

1. Học theo nhóm

Thay vì học từng động từ riêng lẻ, hãy nhóm chúng lại theo cách chia tương tự. Ví dụ:

  • Nhóm “ing-ang-ung”: sing-sang-sung, ring-rang-rung, spring-sprang-sprung
  • Nhóm “eak-oke-oken”: speak-spoke-spoken, break-broke-broken

Phương pháp này giúp bạn nhận ra các mẫu và dễ dàng ghi nhớ hơn.

2. Sử dụng flashcards

Flashcards là công cụ tuyệt vời để học động từ bất quy tắc. Bạn có thể tạo flashcards bằng giấy hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet. Trên mỗi thẻ, viết dạng nguyên thể của động từ ở một mặt và các dạng bất quy tắc ở mặt còn lại.

3. Luyện tập thông qua bài tập và tình huống thực tế

Áp dụng các động từ bất quy tắc vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Tạo câu sử dụng động từ bất quy tắc ở các thì khác nhau. Ví dụ:

  • “I go to the gym every day.” (Hiện tại đơn)
  • “I went to the gym yesterday.” (Quá khứ đơn)
  • “I have gone to the gym three times this week.” (Hiện tại hoàn thành)

4. Sử dụng kỹ thuật liên tưởng

Tạo các câu chuyện hoặc hình ảnh thú vị để liên kết các dạng của động từ bất quy tắc. Ví dụ, để nhớ “eat-ate-eaten”, bạn có thể tưởng tượng: “I eat eight cakes and have eaten them all.”

5. Học qua bài hát và đoạn văn ngắn

Nhiều bài hát tiếng Anh sử dụng động từ bất quy tắc. Nghe và hát theo sẽ giúp bạn ghi nhớ tự nhiên hơn.

Lỗi thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc mắc lỗi khi sử dụng động từ bất quy tắc là điều khó tránh khỏi. Hiểu được những lỗi phổ biến này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình nhanh chóng. Hãy cùng điểm qua một số lỗi thường gặp và cách khắc phục chúng.

1. Nhầm lẫn giữa động từ quy tắc và bất quy tắc

Đây là lỗi phổ biến nhất. Nhiều người học thường thêm “-ed” vào cuối các động từ bất quy tắc, ví dụ như “goed” thay vì “went”. Để tránh lỗi này, hãy tạo danh sách các động từ bất quy tắc thường dùng và ôn tập thường xuyên.

2. Sử dụng sai dạng của động từ bất quy tắc

Một số động từ bất quy tắc có dạng quá khứ và phân từ quá khứ khác nhau. Ví dụ:

  • Sai: “I have went to the store.”
  • Đúng: “I have gone to the store.”

Để khắc phục, hãy học cả ba dạng của động từ (nguyên thể, quá khứ, và phân từ quá khứ) cùng một lúc.

3. Phát âm sai các dạng bất quy tắc

Nhiều động từ bất quy tắc có cách phát âm khác nhau ở các dạng khác nhau. Ví dụ:

  • read (hiện tại) /riːd/ – read (quá khứ) /red/

Để cải thiện, hãy luyện nghe và phát âm thường xuyên.

4. Sử dụng sai trợ động từ

Khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành, nhiều người học nhầm lẫn giữa “have” và “has”. Ví dụ:

  • Sai: “She have gone to school.”
  • Đúng: “She has gone to school.”

Để tránh lỗi này, hãy ôn tập quy tắc sử dụng “have” và “has” với các chủ ngữ khác nhau.

5. Sử dụng sai thì

Đôi khi, người học sử dụng động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ trong câu hiện tại hoàn thành. Ví dụ:

  • Sai: “I have ate lunch already.”
  • Đúng: “I have eaten lunch already.”

Để khắc phục, hãy luyện tập sử dụng động từ trong ngữ cảnh thông qua việc đọc và viết câu hoàn chỉnh.

6. Quên không chia động từ

Trong câu có nhiều động từ, người học thường quên chia động từ bất quy tắc. Ví dụ:

  • Sai: “She go to the park and played with her friends.”
  • Đúng: “She went to the park and played with her friends.”

Để tránh lỗi này, hãy chú ý đến tất cả các động từ trong câu và đảm bảo chúng được chia đúng thì.

7. Sử dụng sai dạng của động từ trong câu bị động

Khi chuyển câu từ chủ động sang bị động, nhiều người quên sử dụng dạng phân từ quá khứ của động từ bất quy tắc. Ví dụ:

  • Sai: “The letter was wrote by John.”
  • Đúng: “The letter was written by John.”

Để cải thiện, hãy tập trung vào cấu trúc câu bị động và cách sử dụng động từ bất quy tắc trong ngữ cảnh này.

8. Nhầm lẫn giữa các động từ bất quy tắc có nghĩa gần nhau

Một số động từ bất quy tắc có nghĩa tương tự nhưng cách sử dụng khác nhau. Ví dụ: “lay” và “lie”. Để tránh nhầm lẫn, hãy học các động từ này trong ngữ cảnh cụ thể và tạo câu ví dụ riêng.

Kết luận

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức, nhưng chúng cũng là chìa khóa để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Bằng cách hiểu rõ về chúng, bạn đã tiến gần hơn đến việc sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác.

Khi bạn làm chủ được động từ bất quy tắc, bạn sẽ thấy sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh của mình tăng lên đáng kể. Từ việc đọc hiểu dễ dàng hơn đến khả năng diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy, những động từ này sẽ mở ra cánh cửa mới trong hành trình học tiếng Anh của bạn.

Đánh giá bài viết

Related Posts