360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh và cách ghi nhớ hiệu quả
Động từ bất quy tắc có thể là một thách thức lớn cho người học tiếng Anh, nhưng chúng cũng là chìa khóa để nói và viết tiếng Anh trôi chảy. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá danh sách 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, cùng các phương pháp học hiệu quả.
Bạn sẽ học cách nhận biết, sử dụng đúng và ghi nhớ những động từ này một cách dễ dàng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì khác nhau. Thay vì chỉ thêm “-ed” vào cuối như động từ quy tắc, chúng có những dạng riêng biệt ở thì quá khứ và phân từ quá khứ.
Động từ bất quy tắc chiếm một phần quan trọng trong tiếng Anh. Mặc dù số lượng không nhiều, chúng lại xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Ví dụ như “go” (đi), “eat” (ăn), “sleep” (ngủ) – tất cả đều là động từ bất quy tắc.
Có khoảng 360 động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng Anh hiện đại. Tuy nhiên, bạn không cần phải học tất cả cùng một lúc. Tập trung vào những động từ phổ biến nhất trước, rồi dần dần mở rộng vốn từ của mình.
Một số loại động từ bất quy tắc:
- Thay đổi hoàn toàn ở dạng quá khứ: go → went, eat → ate
- Chỉ thay đổi một phần: sleep → slept, feel → felt
- Giữ nguyên ở cả ba dạng: put → put → put
Danh sách 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
STT | Động từ nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa tiếng Việt |
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed daydreamt | daydreamed daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung, quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/gotten | có được |
78 | gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove interweaved | interwoven interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
127 | mislearn | mislearned mislearnt | mislearned mislearnt | học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
150 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
200 | plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | chứng minh |
210 | put | put | put | đặt, để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
212 | quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
213 | read | read | read | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted | rebroadcast rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
236 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
239 | resell | resold | resold | bán lại |
240 | resend | resent | resent | gửi lại |
241 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | retell | retold | retold | kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
248 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | rid | rid | rid | giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | cưỡi |
260 | ring | rang | rung | rung chuông |
261 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | cưa |
266 | say | said | said | nói |
267 | see | saw | seen | nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
269 | sell | sold | sold | bán |
270 | send | sent | sent | gửi |
271 | set | set | set | đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
273 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
274 | shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
276 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
277 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
278 | shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
279 | shoot | shot | shot | bắn |
280 | show | showed | shown/showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | ca hát |
285 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
286 | sit | sat | sat | ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
295 | sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
296 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | spin | spun/span | spun | quay sợi |
303 | spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
304 | spread | spread | spread | lan truyền |
305 | stand | stood | stood | đứng |
305 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
306 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
307 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
308 | stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
309 | stride | strode | stridden | bước sải |
310 | strike | struck | struck | đánh đập |
311 | string | strung | strung | gắn dây vào |
312 | sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
313 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
314 | sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
315 | sweep | swept | swept | quét |
316 | swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
317 | swim | swam | swum | bơi lội |
318 | swing | swung | swung | đong đưa |
319 | take | took | taken | cầm, lấy |
320 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
321 | tear | tore | torn | xé, rách |
322 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
323 | tell | told | told | kể, bảo |
324 | think | thought | thought | suy nghĩ |
325 | throw | threw | thrown | ném,, liệng |
326 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
327 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
332 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
335 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
336 | understand | understood | understood | hiểu |
337 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | undo | undid | undone | tháo ra |
340 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
346 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
349 | wear | wore | worn | mặc |
350 | wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Cách chia động từ bất quy tắc trong các thì
Chia động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể gây khó khăn cho nhiều người học. Tuy nhiên, với sự hiểu biết về các quy tắc cơ bản và thực hành thường xuyên, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ kỹ năng này.
Thì hiện tại đơn: Ở thì này, động từ bất quy tắc giữ nguyên dạng gốc, trừ ngôi thứ 3 số ít thêm “s” hoặc “es”. Ví dụ:
- I go to school. (Tôi đi học.)
- She goes to school. (Cô ấy đi học.)
Thì quá khứ đơn: Đây là thì mà động từ bất quy tắc thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất. Chúng có thể thay đổi hoàn toàn hoặc chỉ một phần. Ví dụ:
- go → went (I went to the park yesterday.)
- eat → ate (We ate pizza for dinner.)
- run → ran (He ran a marathon last month.)
Thì hiện tại hoàn thành: Thì này sử dụng dạng phân từ quá khứ của động từ. Nhiều động từ bất quy tắc có dạng phân từ quá khứ khác với dạng quá khứ đơn. Ví dụ:
- have/has gone (I have gone to Paris twice.)
- have/has eaten (She has eaten sushi before.)
- have/has run (They have run five marathons this year.)
Lưu ý quan trọng: Một số động từ bất quy tắc có dạng giống nhau ở cả quá khứ đơn và phân từ quá khứ. Ví dụ:
- cut → cut → cut
- put → put → put
- let → let → let
Phương pháp học và ghi nhớ động từ bất quy tắc hiệu quả
Học và ghi nhớ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức, nhưng với các phương pháp đúng đắn, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ được chúng. Dưới đây là một số cách hiệu quả để học và ghi nhớ động từ bất quy tắc:
1. Học theo nhóm
Thay vì học từng động từ riêng lẻ, hãy nhóm chúng lại theo cách chia tương tự. Ví dụ:
- Nhóm “ing-ang-ung”: sing-sang-sung, ring-rang-rung, spring-sprang-sprung
- Nhóm “eak-oke-oken”: speak-spoke-spoken, break-broke-broken
Phương pháp này giúp bạn nhận ra các mẫu và dễ dàng ghi nhớ hơn.
2. Sử dụng flashcards
Flashcards là công cụ tuyệt vời để học động từ bất quy tắc. Bạn có thể tạo flashcards bằng giấy hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet. Trên mỗi thẻ, viết dạng nguyên thể của động từ ở một mặt và các dạng bất quy tắc ở mặt còn lại.
3. Luyện tập thông qua bài tập và tình huống thực tế
Áp dụng các động từ bất quy tắc vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Tạo câu sử dụng động từ bất quy tắc ở các thì khác nhau. Ví dụ:
- “I go to the gym every day.” (Hiện tại đơn)
- “I went to the gym yesterday.” (Quá khứ đơn)
- “I have gone to the gym three times this week.” (Hiện tại hoàn thành)
4. Sử dụng kỹ thuật liên tưởng
Tạo các câu chuyện hoặc hình ảnh thú vị để liên kết các dạng của động từ bất quy tắc. Ví dụ, để nhớ “eat-ate-eaten”, bạn có thể tưởng tượng: “I eat eight cakes and have eaten them all.”
5. Học qua bài hát và đoạn văn ngắn
Nhiều bài hát tiếng Anh sử dụng động từ bất quy tắc. Nghe và hát theo sẽ giúp bạn ghi nhớ tự nhiên hơn.
Lỗi thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, việc mắc lỗi khi sử dụng động từ bất quy tắc là điều khó tránh khỏi. Hiểu được những lỗi phổ biến này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình nhanh chóng. Hãy cùng điểm qua một số lỗi thường gặp và cách khắc phục chúng.
1. Nhầm lẫn giữa động từ quy tắc và bất quy tắc
Đây là lỗi phổ biến nhất. Nhiều người học thường thêm “-ed” vào cuối các động từ bất quy tắc, ví dụ như “goed” thay vì “went”. Để tránh lỗi này, hãy tạo danh sách các động từ bất quy tắc thường dùng và ôn tập thường xuyên.
2. Sử dụng sai dạng của động từ bất quy tắc
Một số động từ bất quy tắc có dạng quá khứ và phân từ quá khứ khác nhau. Ví dụ:
- Sai: “I have went to the store.”
- Đúng: “I have gone to the store.”
Để khắc phục, hãy học cả ba dạng của động từ (nguyên thể, quá khứ, và phân từ quá khứ) cùng một lúc.
3. Phát âm sai các dạng bất quy tắc
Nhiều động từ bất quy tắc có cách phát âm khác nhau ở các dạng khác nhau. Ví dụ:
- read (hiện tại) /riːd/ – read (quá khứ) /red/
Để cải thiện, hãy luyện nghe và phát âm thường xuyên.
4. Sử dụng sai trợ động từ
Khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành, nhiều người học nhầm lẫn giữa “have” và “has”. Ví dụ:
- Sai: “She have gone to school.”
- Đúng: “She has gone to school.”
Để tránh lỗi này, hãy ôn tập quy tắc sử dụng “have” và “has” với các chủ ngữ khác nhau.
5. Sử dụng sai thì
Đôi khi, người học sử dụng động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ trong câu hiện tại hoàn thành. Ví dụ:
- Sai: “I have ate lunch already.”
- Đúng: “I have eaten lunch already.”
Để khắc phục, hãy luyện tập sử dụng động từ trong ngữ cảnh thông qua việc đọc và viết câu hoàn chỉnh.
6. Quên không chia động từ
Trong câu có nhiều động từ, người học thường quên chia động từ bất quy tắc. Ví dụ:
- Sai: “She go to the park and played with her friends.”
- Đúng: “She went to the park and played with her friends.”
Để tránh lỗi này, hãy chú ý đến tất cả các động từ trong câu và đảm bảo chúng được chia đúng thì.
7. Sử dụng sai dạng của động từ trong câu bị động
Khi chuyển câu từ chủ động sang bị động, nhiều người quên sử dụng dạng phân từ quá khứ của động từ bất quy tắc. Ví dụ:
- Sai: “The letter was wrote by John.”
- Đúng: “The letter was written by John.”
Để cải thiện, hãy tập trung vào cấu trúc câu bị động và cách sử dụng động từ bất quy tắc trong ngữ cảnh này.
8. Nhầm lẫn giữa các động từ bất quy tắc có nghĩa gần nhau
Một số động từ bất quy tắc có nghĩa tương tự nhưng cách sử dụng khác nhau. Ví dụ: “lay” và “lie”. Để tránh nhầm lẫn, hãy học các động từ này trong ngữ cảnh cụ thể và tạo câu ví dụ riêng.
Kết luận
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có thể là một thách thức, nhưng chúng cũng là chìa khóa để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Bằng cách hiểu rõ về chúng, bạn đã tiến gần hơn đến việc sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác.
Khi bạn làm chủ được động từ bất quy tắc, bạn sẽ thấy sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh của mình tăng lên đáng kể. Từ việc đọc hiểu dễ dàng hơn đến khả năng diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy, những động từ này sẽ mở ra cánh cửa mới trong hành trình học tiếng Anh của bạn.